CÔNG TY CP STAVIAN HÓA CHẤT

Mã số thuế: 0104160054
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: Tầng 4, Tòa Century Tower, KĐT, 458 P. Minh Khai, Khu đô thị Times City, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Tel: 024-73068868
Fax: 024-37951071
E-mail: info@stavianchem.com
Website: http://stavianchem.com/
Năm thành lập: 11/09/2009

Giới thiệu


Với gần 15 năm kinh nghiệm trong ngành nhựa, Stavian Hóa Chất - Stavian Chemical (tên cũ Nhựa Opec) đang là công ty Top đầu về phân phối hạt nhựa tại khu vực và trên thế giới, đồng thời cũng được biết đến như một trong những doanh nghiệp sản xuất bao bì sinh học tự hủy hàng đầu cả nước. Stavian Chemical có trụ sở chính tại Việt Nam và các Văn phòng đại diện, chi nhánh tại nhiều nước Châu Á (Hàn Quốc, Ả Rập Xê-út, Ấn Độ, Trung Quốc, Singapo, Indonesia, Philippines, Malaysia, Thái Lan, Campuchia), Châu Âu (Nga, Bỉ, Thổ Nhĩ Kỳ), Châu Phi (Ai Cập), Châu Mỹ (Hoa Kỳ, Canada, Brazil, Mexico) và đang tiếp tục mở rộng tới những quốc gia khác. Bên cạnh đó, Stavian Chemical có các nhà máy sản xuất bao bì tự hủy sinh học xuất khẩu tại Hưng Yên và Hải Dương với tổng diện tích gần 10ha. Stavian Chemical đã hoàn toàn khẳng định được vị thế top đầu ngành nhựa Việt Nam cả về quy mô chiều rộng và chiều sâu. Với mong muốn khẳng định hơn nữa vị thế của Công ty trên phạm vi toàn cầu, đồng thời hiện thực hóa tầm nhìn và chiến lược phát triển của mình, Nhựa Opec đã tiến hành thay đổi tên gọi và nhận diện thương hiệu thành Stavian Chemical kể từ ngày 01/07/2021.



Tin tức doanh nghiệp

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Nguyễn Minh Tú Tổng Giám đốc
Nguyễn Trọng Tiến Giám đốc tài chính
Đinh Thanh Ngọc Giám đốc kinh doanh
Lê Quỳnh Lan Giám đốc nhân sự
Nguyễn Thị Lê Vinh Kế toán trưởng

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Nguyễn Minh Tú
Nguyên quán Bắc Ninh

N.A

N.A

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

3.300.000.000.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 673 m(ROA) = 178 m(ROE) = 604

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, kinh doanh nhựa và sản phẩm từ nhựa

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png