CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN MUỐI MIỀN NAM
Mã số thuế: | 0300547185 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 173 Hai Bà Trưng - Phường 06 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38274434 |
Fax: | 08-38244508 |
E-mail: | sosalgroup.pnv@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Tiền thân của công ty là Công Ty Buôn Bán Muối Miền Nam ra đời từ năm 1977. Trong quá trình phát triển, công ty đã có vài lần đổi tên và mô hình hoạt động. Chính thức từ năm 2008, công ty hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con với tên gọi Công ty CP Tập đoàn Muối miền Nam. Tập đoàn muối miền Nam (Sosal Group) với 18 đơn vị thành viên được đánh giá là là một đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất, chế biến muối ở Việt Nam. Mỗi năm Tập đoàn Muối Miền Nam sản xuất ra hàng trăm ngàn tấn muối đáp ứng cho mọi nhu cầu sử dụng, từ muối nguyên liệu thô, muối nguyên liệu sạch, muối sơ chế đến những sản phẩm có chất lượng cao như bột canh, muối tinh sấy, muối tinh chế cao cấp đáp ứng gần 80% nhu cầu tiêu dùng trên khắp cả nước. Theo đó, sản lượng và doanh thu của Tập đoàn luôn ổn định và có xu hướng tăng cao qua mỗi năm. Được biết năm 2012, tổng doanh thu của toàn tập đoàn đạt trên 1.244 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế đạt trên 34 tỷ đồng. Dự kiến, năm 2013 Sosal Group sẽ mua vào và sản xuất trên 711.300 tấn muối các loại.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Quang Phụng | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Văn Vần | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Quang Phục |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |