CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN NGỌC DIỆP
Mã số thuế: | 0901019782 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 35 Hai Bà Trưng - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39422828 |
Fax: | 024-39427840 |
E-mail: | pr-marketing@ngocdiep.vn |
Website: | http://ngocdiep.vn/ |
Năm thành lập: | 01/07/1996 |
Giới thiệu
Khởi đầu từ Trung tâm nội thất văn phòng, gia đình, trường học từ năm 1996, Ngọc Diệp lần lượt mở rộng sang các lĩnh vực Bao bì carton (1998), Cửa (2010), Nhôm (2016). Năm 2017, Ngọc Diệp tái cấu trúc theo mô hình Tập đoàn, trong đó Công ty Cổ phần Tập đoàn Ngọc Diệp giữ vai trò là Công ty mẹ cùng các Công ty thành viên.
Tập đoàn Ngọc Diệp bao gồm 4 công ty thành viên: Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Ngọc Diệp; Công ty Cổ phần Ngọc Diệp; Công ty Cổ phần Cửa Ngọc Diệp và Công ty Cổ phần Nhôm Ngọc Diệp.
Ngọc Diệp đang vươn mình phát triển trở thành Tập đoàn hàng đầu về sản xuất, cung ứng các sản phẩm Nội thất, Bao bì, Cửa nhôm - cửa nhựa - vách mặt dựng, Nhôm công nghiệp - Nhôm xây dựng. Các sản phẩm của Tập đoàn Ngọc Diệp có mặt rộng khắp 63 tỉnh thành.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thị Thu Diệp | Người đại diện pháp luật |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Thị Thu Diệp |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |