CÔNG TY CP THỰC PHẨM AN LONG
Mã số thuế: | 1100814572 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Cụm Công Nghiệp Hoàng Long - Long Cang, Xã Long Cang, Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An. |
Tel: | 072-3726221 |
Fax: | 072-3726220 |
E-mail: | anlong@anlongfood.com |
Website: | www.anlongfood.com.vn |
Năm thành lập: | 29/12/2007 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Thực phẩm An Long được thành lập vào tháng 12 năm 2007. An Long tự hào là doanh nghiệp Việt Nam uy tín trong lĩnh vực sản xuất và chế biến dầu thực vật.
Sản phẩm dầu ăn của An Long đa dạng từ trung cấp đến cao cấp, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Các nhãn hiệu dầu ăn gồm:
- Dầu trung cấp: Happi Koki, Kencook, Olifam, Sala Song Thọ, Hoa Bếp, Xu Vàng
- Dầu cao cấp: Happi Soya, Mommy Buddy, Sailing boat gold plus, Naturel Olive.
Với mạng lưới phân phối hơn 250 nhà phân phối với hơn 3.000 điểm bán trên toàn quốc và Nhà phân phối tại Campuchia, Lào, giúp An Long dễ dàng kết nối với khách hàng trên khắp cả nước và các nước lân cận trong khu vực.
Sau hơn 16 năm hiện diện trên thị trường dầu ăn Việt Nam, sản phẩm dầu ăn An Long được người tiêu dùng tin dùng và là sự lựa chọn hàng đầu của bà nội trợ.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Huỳnh Tuân Phương Mai | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
![](https://cms.vietnamreport.net//source/CEO/an long.jpg)
Họ và tên | Huỳnh Tuân Phương Mai |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
empty
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
128.900.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 1120
m(ROA) = 89
m(ROE) = 400