CÔNG TY CP THỰC PHẨM DINH DƯỠNG NUTIFOOD BÌNH DƯƠNG

Mã số thuế: 3700521162
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: Lô E3-E4 KCN Mỹ Phước-Thị Trấn Mỹ Phước- Huyện Bến Cát-Tỉnh Bình Dương
Tel: 0650-3567420
Fax: 0650-3567190
E-mail: nutifood@nutifood.com.vn
Website: đang cập nhật..
Năm thành lập: 01/01/2003

Giới thiệu


Công ty CP Thực phẩm Dinh Dưỡng Nutifood Bình Dương là công ty con của Công ty CP Thực phẩm Dinh Dưỡng, được thành lập từ năm 2003.@ Trải qua 12 năm hoat động, Công ty CP Thực Phẩm Dinh Dưỡng Nutifood Bình Dương đã xây dựng được hệ thống phân phối sản phẩm khắp 64 tỉnh, thành phố. Dây chuyền thiết bị sản xuất hiện đại của công ty được nhập khẩu từ các quốc gia tiên tiến, đạt các tiêu chuẩn ISO 9001:2000, HACCP, GMP… Thương hiệu Nutifood được đánh giá là một trong những thương hiệu sữa hàng đầu tại Việt Nam. Các chỉ tiêu tài chính của công ty cũng đạt mức tăng trưởng khá cao. Bên cạnh việc tập trung sản xuất kinh doanh, công ty cũng là doanh nghiệp tham gia tích cực các hoạt động xã hội, từ thiện trên địa bàn tỉnh Bình Dương.



Tin tức doanh nghiệp

Ngân Tín Group - Top 500 Doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam năm 2025

CENTRAL tham dự Hội nghị Vietnam CEO Summit 2025

CADI-SUN bàn giao hàng cho Tổng công ty Điện lực TP. HCM, khẳng định uy tín tại thị trường phía Nam

BENTHANH TOURIST ra mắt giao diện website mới

Cathay Life Việt Nam được vinh danh top 10 công ty BHNT uy tín năm 2025

Hanwha Life Việt Nam được vinh danh trong “Top 10 Công ty Bảo hiểm nhân thọ uy tín 2025”

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Lê Nguyên Hòa Tổng Giám đốc
Trần Văn Hiệp Kế toán trưởng

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Lê Nguyên Hòa
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

149.930.000.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 1182 m(ROA) = 95 m(ROE) = 404

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, chế biến và kinh doanh sữa, sản phẩm từ sữa

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png