CÔNG TY CP THUỐC SÁT TRÙNG CẦN THƠ
Mã số thuế: | 1800457478 |
Mã chứng khoán: | CPC |
Trụ sở chính: | Km14, Quốc Lộ 91 - Phường Phước Thới - Quận Ô Môn - TP. Cần Thơ |
Tel: | 0710-3861770 |
Fax: | 0710-3861798 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/0001 |
Giới thiệu
Năm 1992, tiền thân của CPC được hình thành từ liên doanh của Công ty Vật tư Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ với Vipesco, có chức năng sản xuất và gia công các loại thuốc bảo vệ thực vật. Năm 1996, Xí nghiệp Thuốc sát trùng Cần Thơ được thành lập theo Quyết định số 477/QĐ.CT.TCCB.96 của UBND Tỉnh Cần Thơ ký ngày 26/3/1996, trực thuộc Công ty Vật tư Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ. Năm 2002, Xí nghiệp Thuốc sát trùng Cần Thơ được cổ phần hóa theo Quyết định số 1462/QĐ - CT.UB của UBND Tỉnh Cần Thơ ký ngày 26/4/2002 thành Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ (CPC). Mặc dù CPC là công ty nhỏ, có qui mô hoạt động khiêm tốn, nhưng với những thành quả đạt được trong thời gian qua, thương hiệu CPC ngày càng vững mạnh, khẳng định vị thế của mình trên thị trường. Thuốc sát trùng Cần Thơ là công ty duy nhất ở Châu Á - Thái Bình Dương được nhận giải thưởng "Đại sứ thân thiện với môi trường" do tạp chí Farm Chemicals và Crop Life bình chọn. Công ty đã áp dụng hệ thống tiêu chuẩn quản lý môi trường quốc tế ISO 14001:2004 do Quacert chứng nhận. Doanh số của công ty đứng thứ 12 trong số các doanh nghiệp cùng ngành, chiếm 1,95 thị phần cả nước. Trong năm 2013, doanh thu thuần của công ty là 210,2 tỷ đồng, lộ nhuạn đạt được là 15,1 tỷ đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Ng Thanh Tâm | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Ng Thanh Tâm |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |