CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DẦU KHÍ HẢI PHÁT
Mã số thuế: | 3603262480 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 26E, Khu phố 1 - Phường Quang Vinh - TP. Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 0251-3810868 |
Fax: | 0251-3943169 |
E-mail: | sales@daukhihaiphat.com |
Website: | http://daukhihaiphat.com/ |
Năm thành lập: | 29/01/2015 |
Giới thiệu
Được thành lập từ tháng 01/2015, tọa lạc tại địa chỉ 26E, Khu phố 1, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
Hoạt động trong lĩnh vực bán buôn, bán lẻ xăng dầu nhớt. Với đội ngũ nhân viên kinh doanh giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, hoạt động theo phương châm chất lượng và uy tín luôn đặt lên hàng đầu, chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng nguồn xăng dầu đảm bảo chất lượng và số lượng. Nguồn xăng dầu cung cấp cho khách hàng được lấy trực tiếp từ các kho của nhà nước như: Petrolimex, Saigon Petro, Petimex, PV Oil,…
Để đảm bảo chất lượng nguồn hàng, ngoài ra khách hàng hoàn toàn yên tâm về phương tiện vận chuyển xăng dầu, hệ thống barem bồn chuẩn đảm bảo về số lượng cung cấp cho khách hàng, tạo dựng niềm tin vào Hải Phát ngay từ lần hợp tác đầu tiên.
Ngoài ra, Hải Phát hiện đang là nhà nhập khẩu và phân phối độc quyền sản phẩm nhớt FORGE – Sản phẩm của ÚC – được sản xuất và đóng gói tại Singapore phù hợp với các phương tiện và thiết bị trong lĩnh vực vận tải, tàu thuyền và công trình xây dựng với chất lượng tốt và giá cả hợp lý phù hợp với thị trường Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Thị Thu Tâm | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Thị Thu Tâm |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |