CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ PHONG VŨ
Mã số thuế: | 0304998358 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 5, 117-119-121 Nguyễn Du - Phường Bến Thành - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 1800 6865 / 028-62908777 |
Fax: | 028-62908779 |
E-mail: | cskh@phongvu.vn |
Website: | http://phongvu.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Khởi đầu từ một cửa hàng nhỏ bán lắp ráp phần cứng máy tính & PC tại TP. Hồ Chí Minh thành lập năm 1997, đến năm 2007 Công ty Thương mại & Dịch vụ Phong Vũ chính thức được thành lập và đi vào hoạt động. Cho đến nay, Phong Vũ được biết đến là đơn vị bán lẻ lâu đời và uy tín tại Việt Nam, chuyên kinh doanh các sản phẩm công nghệ thông tin, thiết bị giải trí game, thiết bị văn phòng và thiết bị hi-tech của nhiều nhãn hàng lớn như Dell, Asus, HP, MSI, Lenovo… Năm 2018, Teko đầu tư vào Phong Vũ và mở rộng chuỗi mới hơn 30 cửa hàng trên toàn quốc, đánh dấu thời kỳ chuyển đổi và phát triển mạnh mẽ của Phong Vũ. Trong tương lai, Phong Vũ hướng đến mục tiêu không chỉ là nơi kinh doanh máy tính mà còn là nơi khách hàng có thể tìm thấy mọi tiện ích công nghệ hiện đại và dịch vụ chất lượng cao.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Thái Phương | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Hoàng Thái Phương |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |