CÔNG TY CP TIẾN THÀNH
Mã số thuế: | 2300291716 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô G11, KCN Quế Võ - Xã Phương Liễu - Huyện Quế Võ - Tỉnh Bắc Ninh |
Tel: | 0222-3617667 |
Fax: | |
E-mail: | baobi@tienthanhaet.vn |
Website: | http://tienthanhaet.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Công ty cổ phần Tiến Thành được thành lập năm 2006., theo Giấy phép đăng ký kinh doanh số 2103000195 do Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp ngày 20/09/2006. Với hoạt động chính là sản xuất bao bì carton trung và cao cấp, vốn điều lệ là 35 tỷ đồng và mức vốn đầu tư giai đoạn 1 là 65 tỷ. Đến cuối năm 2013, Công ty đầu tư 100 tỷ mở rộng giai đoạn 2, nhằm nâng cao công suất, chất lượng sản phẩm. Tháng 5-2016, Công ty đầu tư thêm một công ty Thành viên (Công ty TNHH In và Bao bì Châu Thái Sơn) bắt đầu đi vào hoạt động từ tháng 4-2017, chuyên sản xuất bao bì carton cao cấp, diện tích 3ha và tổng vốn đầu tư 200 tỷ đồng. Công ty hiện có trên 500 cán bộ công nhân viên. Hệ thống nhà xưởng, máy móc thiết bị hiện đại, đồng bộ được nhập khẩu từ Đức, Đài Loan. Với công suất thiết kế 60.000 tấn SP/năm. Trong quá trình hội nhập và phát triển, Công ty Tiến Thành hiện là một trong những doanh nghiệp sản xuất bao bì đứng đầu trên thị trường Miền bắc, có thương hiệu mạnh và uy tín cao trên thị trường, Chuyên cung cấp sản phẩm Bao bì carton cho các tập đoàn kinh tế lớn, các doanh nghiệp FDI tại các Khu công nghiệp trên thị trường Miền Bắc. Từ tháng 7 năm 2017 Xuất khẩu sang Thái Lan, Malaysia. Liên tục từ tháng 9-2006 đến nay 2020, Sản phẩm được tiêu thụ có uy tín trong ngành bao bì cả nước. Có thương hiệu với thị trường Asean, công ty hiện đang cung cấp sản phẩm chất lượng cao cho tập đoàn Samsung. Sản phẩm của công ty Cổ Phần Tiến Thành là thùng carton các loại sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp Điện tử, nhựa, may, thiết bị, phụ tùng, thực phẩm, đồ uống, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu…
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Thành | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Văn Thành |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |