Thành lập từ những năm 1992, trải qua gần 30 năm trong lĩnh vực Nhôm xây dựng, Nam Hải Group đã trở thành Tổ hợp công nghiệp xây dựng có tổng giá trị vốn lên đến hơn 30 triệu USD cùng đội ngũ hơn 650 cán bộ công nhân viên với kinh nghiệm dày dặn và trình độ chuyên môn cao.
CÔNG TY CP TỔ HỢP CÔNG NGHIỆP XÂY DỰNG NAM HẢI
Mã số thuế: | 0100256340 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 14 Bùi Thị Xuân - Phường Nguyễn Du - Quận Hai Bà Trưng - Thành phố Hà Nội |
Tel: | 0243-9742480 |
Fax: | 0243-9742481 |
E-mail: | info@namhai.com.vn |
Website: | https://namhai.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1992 |
Giới thiệu
Là doanh nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng từ nhôm, phục vụ cho việc chế tạo các sản phẩm cửa đi, cửa sổ, vách mặt dựng và các sản phẩm công nghiệp khác, Nam Hải Group luôn để lại dấu ấn khó phai trong lòng người tiêu dùng.
Với hơn 25 năm hình thành và phát triển, Nam Hai Group đã khẳng định được vị thế thương hiệu của mình trên thị trường trong nước và quốc tế. Trước những yêu cầu và tiêu chuẩn khắt khe, dưới sự dẫn dắt của ban lãnh đạo cùng toàn thể cán bộ, côntg nhân viên đã vượt qua khó khăn, thử thách vươn lên vị trí dẫn đầu về chất lượng thể hiện qua nhiều năm liền đạt Giải thưởng Chất Lượng Quốc Gia, đứng top 5 doanh nghiệp có đầu tư vốn trên thị trường, top 500 doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam cùng nhiều giải thưởng vinh dự khác.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trương Cẩm Tú | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trương Cẩm Tú |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |