CÔNG TY CP TỔNG CÔNG TY MAY ĐỒNG NAI
Mã số thuế: | 3600506058 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường số 2 KCN Biên Hòa 1 - Phường An Bình - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 061-3836151 |
Fax: | 061-3836141 |
E-mail: | office@donagamex.com.vn |
Website: | http://www.donagamex.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1975 |
Giới thiệu
Công ty CP Tổng công ty may Đồng Nai tiền thân là Quốc tế sản xuất Y Trang (IGM) ra đời vào năm 1975. Sau nhiều lần đổi tên, từ ngày 1/7/2010, Công ty CP Tổng công ty may Đồng Nai chính thức hoạt động dưới mô hình Tổng công ty theo Quyết định số 278/QĐ-ĐHCĐ ngày 29/6/2010 và Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3600506058. Từ ngày thành lập tới nay, Công ty CP Tổng công ty may Đồng Nai (Donagamex) đã không ngừng cải thiện máy móc sản xuất và cơ sở hạ tầng nhằm nâng cao năng suất lao động của mình. Tổng công ty đã tạo được uy tín về năng lực sản xuất, chất lượng sản phẩm, đứng vững trong 3 thị trường lớn là Mỹ (43%), Nhật (48%), châu Âu (3%), ngoài ra còn có thị phần tại các thị trường khác tương đương khoảng 4% tổng giá trị xuất khẩu hàng năm của Tổng công ty. Hiện nay, năng lực sản xuất hàng năm của Donagamex ở mức khá cao: 1,5 triệu áo jacket, 2,5 triệu áo sơ mi, 1,2 triệu quần, 1 triệu bộ thể thao và bảo hộ lao động, 800 ngàn đầm, váy, 300 ngàn bộ vest và nhiều sản phẩm thời trang khác.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Thế Kích | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Vũ Việt Hà | Trưởng phòng Tài chính - Kế toán |
Phạm Xuân Tâm | Giám đốc nhân sự |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Bùi Thế Kích |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
1963|Cử nhân kinh tế
Quá trình công tác
-1985: Vào Công ty May Đồng Nai 1996: Phó Phòng Chuẩn bị sản xuất- Công ty May Đồng Nai 1998:Trưởng phòng Kế hoạch- Công ty May Đồng Nai 2001:Thành viên HĐQT, Giám đốc Điều hành Công ty CP May Đồng Nai 2002: Phó Tổng Giám đôc-Công ty CP May Đồng Nai 2004-
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |