CÔNG TY CP TỔNG CÔNG TY TÍN NGHĨA
Mã số thuế: | 3600283394 |
Mã chứng khoán: | TID |
Trụ sở chính: | 96 Hà Huy Giáp - Phường Quyết Thắng - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 0251-3822486 |
Fax: | 0251-3823747 |
E-mail: | info@tinnghiacorp.com.vn |
Website: | http://www.tinnghiacorp.com.vn/ |
Năm thành lập: | 07/09/1989 |
Giới thiệu
Công ty cổ phần Tổng Công ty Tín Nghĩa là 1 trong những doanh nghiệp có quy mô lớn của tỉnh Đồng Nai, có tiền thân là Công ty Dịch vụ Sản xuất Kinh doanh Tổng hợp Đồng Nai được thành lập vào ngày 07/09/1989. Sau nhiều lần chuyển đổi, đến năm 2016, Công ty chuyển sang hoạt động theo hình thức Công ty cổ phần và đổi tên thành Công ty cổ phần Tổng Công ty Tín Nghĩa (Tên viết tắt: Tổng Công ty Tín Nghĩa). Từ tháng 12/2018, Tổng Công ty Tín Nghĩa chính thức niêm yết trên sàn UPCoM với mã chứng khoán TID.
Hoạt động kinh doanh của Tổng Công ty Tín Nghĩa tập trung vào 4 ngành nghề chính: Kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp; Kinh doanh xăng dầu; Kinh doanh Chế biến và xuất nhập khẩu nông sản, cà phê; Kinh doanh dịch vụ kho, cảng, logistics. Trong thời gian tới, Tổng Công ty tiếp tục đẩy mạnh phát triển bền vững bốn lĩnh vực ngành nghề kinh doanh chính, đồng thời vươn lên là một trong những doanh nghiệp hàng đầu của Việt Nam. Cụ thể, Tổng Công ty sẽ tập trung nguồn lực đầu tư vào các lĩnh vực kinh doanh chính và các dự án trọng điểm. Đặc biệt, Tổng Công ty sẽ cải thiện và nâng cao đời sống người lao động, chú trọng công tác nâng cao chất lượng nguồn nhân lực nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển của Tổng Công ty, thực hiện tổ chức bộ máy tinh gọn, có hiệu quả, trách nhiệm. Tùy thuộc vào các biến động về kinh tế, thị trường trong và ngoài nước mà Tổng Công ty sẽ triển khai các mục tiêu chiến lược dài hạn hoặc ngắn hạn một cách cụ thể, phù hợp với tình hình thực tế.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đặng Thị Thanh Hà | Chủ tịch HĐQT |
Trần Trung Tuấn | Tổng giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Trung Tuấn |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |