CÔNG TY CP TRUYỀN THÔNG TK - L
Mã số thuế: | 0300993574 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 222 Pasteur - Phường 06 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38232246 |
Fax: | 028-38290507 |
E-mail: | info@datvietvac.vn |
Website: | www.datvietvac.vn |
Năm thành lập: | 03/04/1994 |
Giới thiệu
Công ty CP truyền thông TK-L là công ty thành viên của công ty CP Datviet VAC Group Holding, được thành lập và chính thức đi vào hoạt động từ năm 1994.Công ty CP truyền thông TK-L được đánh giá là công ty truyền thông có chất lượng dẫn đầu tại Việt Nam. TK-L là công ty đầu tiên cung cấp các chương trình quốc tế có giấy phép cho các kênh truyền hình Việt Nam đồng thời tạo điều kiện cho Việt Nam hội nhập thông qua việc sử dụng bản quyền quốc tế. TK-L cũng là công ty truyền thông hoạt động như một công ty tiếp thị và kinh doanh giới thiệu phim truyền hình nhiều tập cho người Việt Nam. Đồng thời, việc giao lưu kinh doanh và văn hóa với đối tác trên thế giới đã giúp TK-L hiểu và nắm bắt khuynh hướng lựa chọn của khách hàng quốc tế để giới thiệu cho họ những chương trình truyền hình phù hợp nhất. Hiện, công ty đang ngày càng mở rộng hoạt động để trở thành công ty truyền thông hàng đầu Việt Nam và vươn xa hơn là trên thị trường quốc tế.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Trúc Mai | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thị Trúc Mai |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |