CÔNG TY CP TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐIỆN 2
Mã số thuế: | 0300420157 |
Mã chứng khoán: | TV2 |
Trụ sở chính: | 32 Ngô Thời Nhiệm - Phường 7 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-22216468 |
Fax: | 028-22210408 |
E-mail: | info@pecc2.com |
Website: | http://pecc2.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/1993 |
Giới thiệu
Trải qua 35 năm hoạt động trong lĩnh vực khảo sát, thiết kế, giám sát và quản lý xây dựng các dự án nguồn điện và lưới điện, PECC2 đã không ngừng phát triển và trở thành một trong những thương hiệu mạnh trong ngành năng lượng Việt Nam. Uy tín thương hiệu PECC2 đã được khẳng định với hơn 100 công trình nguồn điện quy mô lớn và hàng trăm công trình lưới điện trong cả nước cùng một số dự án trong khu vực.
Hoạt động của PECC2 hiện nay gồm ba lĩnh vực chính: Tư vấn xây dựng điện, Kinh doanh và Đầu tư các dự án nguồn điện. Trong đó, dựa trên thế mạnh cốt lõi về tư vấn, lĩnh vực Kinh doanh (tổng thầu EPC, gia công cơ khí và sản xuất thiết bị, quản lý vận hành nhà máy điện) là nhân tố quan trọng thúc đẩy doanh thu phát triển mạnh mẽ. Từ nền tảng đó, PECC2 đã bước sang lĩnh vực kinh doanh điện năng, làm chủ đầu tư các dự án năng lượng tái tạo, hoàn thành phát điện thương mại nhiều nhà máy điện mặt trời và sẽ tiếp tục phát triển hơn nữa trong tương lai.
Với thế mạnh về kinh nghiệm, công nghệ và nhân lực, PECC2 luôn chủ động nắm bắt các vận hội, đầu tư chiều sâu, ứng dụng kỹ thuật mới, nâng cao năng lực quản trị, cải tổ cấu trúc, nhằm không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ, đảm bảo lợi thế cạnh tranh và sự phát triển bền vững của Công ty.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Chơn Hùng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Chơn Hùng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |