CÔNG TY CP VẬN TẢI VÀ XẾP DỠ HẢI AN
Mã số thuế: | 0103818809 |
Mã chứng khoán: | HAH |
Trụ sở chính: | Tầng 7, Số 45 Triệu Việt Vương - Phường Bùi Thị Xuân - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39877515 |
Fax: | 024-39744022 |
E-mail: | info@haiants.vn |
Website: | https://haiants.vn/ |
Năm thành lập: | 08/05/2009 |
Giới thiệu
Công ty CP Vận tải và Xếp dỡ Hải An được thành lập năm 2009 với mục tiêu ban đầu là xây dựng và khai thác cảng ở khu vực Hải Phòng.
Đến nay, Công ty đã thành lập được 9 công ty con và công ty liên kết hoạt động trong các lĩnh vực: Khai tác cảng, khai thác kho bãi, vận tải container, đại lý hàng hải, dịch vụ logistics… với lợi nhuận hàng năm đạt tăng trưởng liên tục từ năm 2010.
Hiện nay, Công ty đang sở hữu đội tàu container chất lượng với tổng số 17 tàu container có sức chở từ 800 - 3.500 TEU khai thác hiệu quả trên tuyến nội địa và nội Á. Với nỗ lực không ngừng, đội tàu của Công ty hiện nằm trong top 100 đội tàu lớn nhất thế giới, đồng thời là một trong những hãng vận chuyển container nội địa và nội Á uy tín, đảm bảo lịch trình hàng tuần theo đúng cam kết với khách hàng.
Với mục tiêu mở rộng và phát triển, năm 2015 Công ty đã niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh (HOSE) với mã cổ phiếu là HAH.
Năm 2017, nhằm đa dạng các dịch vụ, Công ty đã ký kết hợp đồng liên doanh với Pantos Holding Incorporation (Hàn Quốc) để thành lập công ty liên doanh đầu tiên với doanh nghiệp nước ngoài: Công ty TNHH Pan Hải An (PANHAIAN) để xây dựng một Trung tâm Logistics ở khu vực Hải Phòng, cung cấp dịch vụ khai thác kho bãi.
Với phương châm: “Sự hài lòng của Khách hàng là thành công của Chúng tôi”, Hải An Group cam kết mang tới Quý khách hàng những dịch vụ tốt nhất, cạnh tranh nhất trong chuỗi cung ứng vận tải container nội địa và quốc tế.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Thanh Hải | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Ngọc Tuấn | Tổng giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Ngọc Tuấn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |