CÔNG TY CP VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ BẾN THÀNH
Mã số thuế: | 0300847936 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 312 Hai Bà Trưng - Phường Tân Định - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38246414 |
Fax: | 08-38237260 |
E-mail: | btj@btj.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1987 |
Giới thiệu
Tiền thân của công ty là Cửa Hàng Kinh Doanh Vàng Bạc Quận 1, được thành lập theo quyết định số 77/QĐUB ngày 10/06/1987 của UBND Quận 1. Ngày 30/12/2003, Công Ty Vàng Bạc Đá Quý Bến Thành chính thức được CP hóa và đổi tên thành Công Ty CP Vàng Bạc Đá Quý Bến Thành. Qua 24 năm hoạt động, công ty đã tạo dựng được uy tín trên thị trường, sản phẩm mang thương hiệu BTJ đã có thị phần tại TP. Hồ Chí Minh, và tiếp tục vươn xa về các tỉnh miền Tây, miền Đông và một số tỉnh miền Trung với thị phần ngày càng ổn định và phát triển. Hiện nay, Công ty là một trong 42 doanh nghiệp thành viên trực thuộc Tổng Công Ty Bến Thành (Benthanh Group). Năm 2012, tổng doanh thu của Công ty đạt 739 tỷ đồng, lợi nhuận trước thuế đạt 3,5 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế đạt 2,7 tỷ đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Tề Trí Dũng | Chủ tịch HĐQT |
Lê Cẩm Hồng Phượng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Cẩm Hồng Phượng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |