CÔNG TY CP VICEM VẬT TƯ VẬN TẢI XI MĂNG
Mã số thuế: | 0100106352 |
Mã chứng khoán: | VTV |
Trụ sở chính: | 21b Cát Linh - Phường Cát Linh - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-38434509 |
Fax: | 04-38457186 |
E-mail: | vtvxm@vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1990 |
Giới thiệu
Công ty CP Vật tư Vận tải Xi măng là doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Tổng công ty xi măng Việt Nam, có tiền thân là Công ty Vật tư Vận tải Xi măng được thành lập từ năm 1991. Năm 2006, công ty chính thức cổ phần hóa và đổi tên thành Công ty cổ phần vật tư vận tải xi măng.@ Công ty là đơn vị duy nhất cung cấp 100% nhu cầu than cho các nhà máy xi măng của Tổng công ty công nghiệp xi măng Việt Nam: Xi măng Hải Phòng, Xi măng Hoàng Thạch, Xi măng Bút Sơn, Xi măng Hoàng Mai, Xi măng Tam Điệp và Xi măng Hà Tiên 2. Với lợi thế đó, công ty tiếp tục kinh doanh các loại vật liệu phụ gia xi măng khác phục vụ cho việc sản xuất xi măng của các nhà máy trên như đá Bô xít, đá Bazan, đá đen, đá silic và quặng sắt. Từ năm 2009, công ty đã và đang tích cực đầu tư nâng cao năng lực vận tải sông- biển để chủ động cung ứng than, vận chuyển xi măng và cilke Bắc- Nam. Hoạt động kinh doanh của công ty luôn được duy trì ở mức độ tăng trưởng cao, đồng thời công ty luôn đảm bảo được khả năng thanh toán và không có nợ xấu.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lý Tân Huệ | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Thị Thúy Mai | Tổng Giám đốc |
Huỳnh Trung Hiếu | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Huỳnh Trung Hiếu |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |