CÔNG TY CP VIE CHANNEL
Mã số thuế: | 0304384823 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 222 Pasteur - Phường Võ Thị Sáu - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39330739 |
Fax: | 028-39330791 |
E-mail: | ngocyen@didtv.vn |
Website: | http://viechannel.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Vie Channel (Tên cũ: DID TV, Công ty Cổ phần Phát triển truyền thông Quốc tế Ánh Bình Minh; gọi tắt: Vie Channel) là một công ty chuyên sản xuất các chương trình giải trí trực thuộc Tổ hợp truyền thông Đất Việt - DatViet VAC Group Holdings. Vie Channel có các kênh truyền hình hợp tác gồm: HTV2 - Vie Channel (HTV), Vie Giải Trí và Vie Dramas (VTVCab), và là đơn vị sản xuất loạt chương trình truyền hình có lượt người xem cao như Rap Việt, Siêu trí tuệ Việt Nam, Người ấy là ai.... Trụ sở chính của công ty đặt tại 222 đường Pasteur, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Hữu Đức | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Bùi Hữu Đức |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 108
m(ROA) = 527
m(ROE) = 1399