CÔNG TY CP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 545
Mã số thuế: | 0400517603 |
Mã chứng khoán: | NA |
Trụ sở chính: | 324 Nguyễn Hữu Thọ - Phường Khuê Trung - Quận Cẩm Lệ - TP. Đà Nẵng |
Tel: | 0511-3642943 |
Fax: | 0511-3642944 |
E-mail: | company545@gmail.com |
Website: | http://www.ceco545.com.vn/ |
Năm thành lập: | 20/08/2000 |
Giới thiệu
Tiền thân của công ty là Xí nghiệp xây dựng công trình 545 được thành lập vào năm 2000. Đến năm 2003, công ty xây dựng công trình 519 hợp nhất với 4 xí nghiệp xây dựng khác và đổi tên thành Công ty Xây dựng công trình 545. Năm 2005, công ty 545 được CP hóa và chính thức chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty CP. Sau 14 năm hoạt động, Công ty CP Xây dựng công trình 545 đã từng bước nâng cao vị thế của mình trong ngành xây dựng công trình giao thông của cả nước, đóng góp 1 phần không nhỏ vào sự phá triển TP. Đà Nẵng. Để đạt được thành tích như ngày hôm nay, công ty đã liên tục đổi mới công nghệ nhằm phát triển hoạt động xây dựng cầu và đường, ngoài ra, công ty còn mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh như đầu tư BOT, liên kết liên doanh xây dựng khu resort du lịch, góp vốn vào các doanh nghiệp khác...Bên cạnh việc đầu tư kỹ thuật công nghệ, công ty cũng chú trọng đến việc phát triển nguồn nhân lực có chất lượng cao kết hợp với các chính sách dành cho người lao động hợp lý. Nhờ vậy, trong những năm gần đây, sản lượng kế hoạch đều đạt và vượt chỉ tiêu đề ra. Song song với phát triển kinh doanh, công ty cũng tích cực tham gia công tác xã hội thông qua các hoạt động ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam, quỹ tình thương trẻ em bất hạnh, xóa nhà tranh vách nứa, xây dựng bênh viện, thu sửa nghĩa trang....
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Thân Hóa | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Hồ Anh Sơn | Phó giám đốc |
Phạm Long | Phó giám đốc |
Nguyễn Tấn Cường | Phó giám đốc |
Nguyễn Bê | Phó giám đốc |
Nguyễn Thanh Hùng | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Thân Hóa |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |