CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU PETROLIMEX
Mã số thuế: | 0301776741 |
Mã chứng khoán: | PIT |
Trụ sở chính: | 54 - 56 Bùi Hữu Nghĩa - Phường 05 - Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38383400 |
Fax: | 08-38383500 |
E-mail: | pitco@pitco.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1999 |
Giới thiệu
Công ty CP xuất nhập khẩu Petrolimex tiền thân là Công ty xuất nhập khẩu Petrolimex được thành lập từ năm 1999. Năm 2000, Công ty xuất nhập khẩu Petrolimex được đổi tên thành Công ty xuất nhập khẩu Tổng hợp Petrolimex. Năm 2004, Công ty chính thức hoạt động theo mô hình công ty CP. Công ty chính thức niêm yết cổ phiếu mã PIT trên sàn giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh vào năm 2008. Công ty CP xuất nhập khẩu Petrolimex (Pitco) được đánh giá là 1 trong 10 doanh nghiệp xuất nhập khẩu lớn nhất trong khối các doanh nghiệp trực thuộc Bộ Thương Mại và là doanh nghiệp xuất khẩu thiếc, antimony hàng đầu tại Việt Nam. Công ty vinh dự là doanh nghiệp Việt Nam đầu tiên được gia nhập vào ASTA (hiệp hội thương mại gia vị Mỹ) vã đã có những dự án lớn để mở rộng mạng lưới bán hàng cũng như phát triển các ngành hàng mới. Năm 2013 là năm tiếp tục có nhiều khó khăn và thử thách đối với nền kinh tế thế giới nói chung và nền kinh tế Việt Nam nói riêng. Trong bối cảnh đó, công ty đã có nhiều nỗ lực, tuy nhiên kết quả đạt được thấp. Cụ thể, tổng doanh thu đạt 2.318 tỷ (tăng 18% so với năm 2012 nhưng lợi nhuận sau thuế lỗ 20 tỷ.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Ngọc Châu | Chủ tịch HĐQT |
Hà Huy Thắng | Tổng Giám đốc |
Lê Thúy Đào | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hà Huy Thắng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
1975|Thạc sỹ kinh tế
Quá trình công tác
-10/1996-12/1997: Chuyên viên Phòng KTTC, Công ty Hóa dầu Petrolimex 1/1998-7/1999: Chuyên viên phòng Kế toán Tài chính, Công ty CP XNK Petrolimex 8/2000-8/2001: Chuyên viên Phòng kinh doanh, phó phòng kinh doanh Công ty CP XNK Petrolimex 8/2001-3/2003: Đ
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |