CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
Mã số thuế: | 0100107356 |
Mã chứng khoán: | ARTEXPORT |
Trụ sở chính: | Số 2A phố Phạm Sư Mạnh - Phường Phan Chu Chinh - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38266577 |
Fax: | 024-38259275 |
E-mail: | info@artexport.com.vn |
Website: | http://www.artexport.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
Tiền thân của Artexport là Tổng công ty XNK Thủ công mỹ nghệ được thành lập theo quyết định số 617/BNgT-TCCB của Bộ Ngoại Thương ngày 23/12/1964 với ngành nghề chính là xuất khẩu đồ thủ công mỹ nghệ. Năm 2005, công ty thực hiện chuyển đổi hình thức sở hữu thành Công ty CP XNK Thủ công Mỹ nghệ (Artexport). Sau đó, từ năm 2007 đến năm 2013, công ty thực hiện hàng loạt hoạt động điều chỉnh vốn điều lệ và tỷ lệ vốn cổ phần của Nhà nước tại Artexport. Theo đó, tới cuối năm 2013, công ty hoàn tất tiến trình cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Hải | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vũ Hải |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
50.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 4371
m(ROA) = 73
m(ROE) = 314