CÔNG TY CP-TỔNG CÔNG TY MAY BẮC GIANG
Mã số thuế: | 2400111910 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 349 Đường Giáp Hải-Phường Dĩnh Kế-TP. Bắc Giang-Tỉnh Bắc Giang |
Tel: | 0204-3541442 |
Fax: | 0204-3557382 |
E-mail: | contact@bgg.vn |
Website: | http://bgg.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
Năm 1972, Công ty may Bắc Giang khởi đầu là một doanh nghiệp Nhà nước với tên gọi Xí nghiệp may Hà Bắc, trực thuộc công ty thương nghiệp Hà Bắc. Năm 1997, Công ty may Bắc Giang chính thức được thành lập trên cơ sở xí nghiệp may Hà Bắc với khoảng 500 công nhân, bắt đầu tiến hành hạch toán độc lập. Công ty CP hóa và đổi tên là Công ty CP may Bắc giang từ năm 2005. Trải qua hơn 40 năm hình thành và phát triển, mặc dù phải đối mặt với nhiều khó khăn và thử thách nhưng Công ty CP may Bắc Giang vẫn vững bước đi lên phát triển vượt bậc và đạt được nhiều kết quả đáng tự hào. Tính tới thời điểm hiện tại: Công ty CP may Bắc Giang có 3 cở sở sản xuất: Bắc Giang, Lục Nam, Lạng Giang với tổng số 10 Xí nghiệp, hơn 8500 công nhân, năng lực sản xuất đạt trên 650.000 sản phẩm/tháng. Năm 2013, Công ty thu được lợi nhuận cao nhất từ trước đến nay với hơn 152 tỷ đồng, kim ngạch xuất khẩu của đơn vị đạt 132 triệu USD, nộp ngân sách nhà nước 39 tỷ đồng; thưởng Tết cho lao động bình quân 8,5 triệu đồng/người.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Hữu Phải | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Hữu Phải |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |