CÔNG TY DỊCH VỤ CÔNG ÍCH QUẬN 4
Mã số thuế: | 0301431835 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 301 Hoàng Diệu - Phường 06 - Quận 4 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | (84.28) 3826 4125 |
Fax: | (84.28) 3826 0352 |
E-mail: | dvciq4@dvciq4.com |
Website: | http://dvciq4.com |
Năm thành lập: | 01/01/2000 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích quận 4 là doanh nghiệp 100% vốn chủ sở hữu của nhà nước (theo quyết định chuyển đổi Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 31/7/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt đề án chuyển đổi Công ty Dịch vụ công ích quận 4 thành Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên)
Với nhiệm vụ kinh doanh chính là thực hiện nhiệm vụ công ích trên địa bàn quận 4; thực hiện đầu tư các dự án nhà ở để vừa tạo quỹ nhà phục vụ công tác tái định cư cho các dự án chỉnh trang đô thị của quận 4, vừa thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất kinh doanh.
Trong quá trình phát triển, Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích quận 4 không ngừng nổ lực phấn đấu để hoàn thành các chỉ tiêu được Ủy ban nhân dân thành phố giao hàng năm, cũng như thực hiện tốt nhiệm vụ chính trị do Quận ủy, Ủy ban nhân dân quận 4 giao.
Bên cạnh việc nổ lực hoàn thành chỉ tiêu, nhiệm vụ được cấp trên giao, Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích quận 4 cũng từng bước nâng cao chất lượng dịch vụ, phục vụ đáp ứng nhu cầu của khách hàng, được khách hàng tin tưởng.
Về định hướng phát triển, Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích quận 4 sẽ tiếp tục phát huy thế mạnh, kinh nghiệm có được qua thực tiển, khắc phục những hạn chế nhằm thực hiện tốt hơn nữa các chỉ tiêu, nhiệm vụ được giao, song song với việc xây dựng thương hiệu trên thị trường để phục vụ khách hàng ngày một tốt hơn, đáp lại niềm tin của khách hàng trong thời gian qua.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thanh Quang | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Ngô Quốc Tuấn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |