CÔNG TY LIÊN DOANH KHÁCH SẠN QUỐC TẾ LÀO CAI
Mã số thuế: | 5300208103 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 028 Đường Yết Kiêu - Phường Kim Tân - TP. Lào Cai - Tỉnh Lào Cai |
Tel: | 020-3 826 668 |
Fax: | 020-3 826 669 |
E-mail: | info@aristohotel.com.vn |
Website: | www.aristohotel.com.vn |
Năm thành lập: | 19/07/2002 |
Giới thiệu
Công ty Liên doanh Khách sạn Quốc tế Lào Cai chính thức đi vào hoạt động từ tháng 01/2003, hoạt động kinh doanh chính về khách sạn, nhà hàng, vui chơi giải trí có thưởng dành cho người nước ngoài. Thị trường mục tiêu mà công ty hướng tới là khách hàng đến từ Trung Quốc, ngoài ra còn mở rộng sang thị trường các nước khác trong khu vực và trên thế giới. Trải qua 10 năm hoạt động, công ty đã dần phát triển ổn định, tạo công ăn việc làm cho hơn 400 lao động địa phương, hàng năm đóng góp đáng kể vào ngân sách nhà nước. Hiện tại, công ty đang tiến hành Dự án khách sạn 5 sao và tổ hợp vui chơi giải trí tại phường Kim Tân, TP. Lào Cai, tỉnh Lào Cai, đi vào hoạt động vào đầu năm 2014.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đỗ Du Bắc | Chủ tịch |
Ang Teck Foo | Tổng Giám đốc |
Ooi Yong Choon | Giám đốc tài chính |
Yee Kok Foong | Giám đốc kinh doanh |
Doãn Vương Công | Giám đốc nhân sự |
Nguyễn Thị Tuyết | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Ang Teck Foo |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
N.A
Quá trình công tác
N.A
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
5.700.000
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 57
m(ROA) = 1441
m(ROE) = 2519