CÔNG TY LUẬT TNHH YKVN
Mã số thuế: | 0102903314 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Phòng 401 - 17 Ngô Quyền - Phường Tràng Tiền - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-39345410 / 39345411 |
Fax: | 04-39345412 |
E-mail: | hanoioffice@ykvn.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Giới thiệu
Công ty Luật Hợp danh YKVN là công ty luật Việt Nam có phạm vi hoạt động tư vấn đa dạng ở cả trong nước và quốc tế. Với hai văn phòng hoạt động trong một hệ thống thống nhất tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, YKVN gần đây mở thêm văn phòng tại Singapore để tiếp tục mở rộng hoạt động tư vấn trong các giao dịch quốc tế. YKVN được quốc tế công nhận là một trong những công ty luật hàng đầu tại Việt Nam. Công ty có đội ngũ chuyên gia có bề dày kinh nghiệm và kỹ năng hành nghề chuyên sâu trong cả lĩnh vực tư vấn và tranh tụng. Các luật sư của YKVN tham gia tư vấn trong nhiều giao dịch, vụ kiện và giải quyết tranh chấp phức tạp, và là những luật sư có kinh nghiệm hàng đầu tại Việt Nam về tư vấn và tranh tụng có yếu tố nước ngoài.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trương Nhật Quang | Giám đốc |
Nguyễn Thị Hải Yến | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trương Nhật Quang |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |