CÔNG TY PHÂN BÓN VIỆT NHẬT
Mã số thuế: | 3600242888 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Gò Dầu-Ấp 4-Xã Phước Thái- Huyện Long Thành-Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 061-3841149/08-62905067 |
Fax: | 061-3841184/08-62905066 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://www.jvf.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1995 |
Giới thiệu
Công ty phân bón Việt Nhật được thành lập vào ngày 27/09/1995 với tổng số vốn đầu tư là 39.750.000 đô la Mỹ gồm 3 đối tác: Tâp đoàn Sojitz (Nhật Bản) 75%, Tập đoàn Hóa chất Việt Nam (Vinachem) 18.9% và công ty Central Glass (Nhật Bản) góp 6.1%. Trải qua gần 20 năm hoạt động tại Việt Nam, Thương hiệu phân bón Việt Nhật đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường phân bón và trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nông dân Việt Nam. Bằng công nghệ mới và hiện đại, Công ty Phân Bón Việt Nhật luôn đảm bảo việc sản xuất những sản phẩm NPK chất lượng cao, phù hợp với mọi loại thổ nhưỡng và cây trồng Việt Nam, mang lại vụ mùa bội thu cho bà con nông dân. Đặc biệt, đây là công nghệ “sạch”, không gây ô nhiễm môi trường, không tác hại đến sức khoẻ con người. Mục tiêu của JVF trong thời gian tới là không ngừng cải tiến chất lượng và phát triển sản phẩm để đáp lại sự tin cậy của khách hàng và bà con nông dân trong suốt thời gian qua. JVF sẽ ngày càng khẳng định mình là một thương hiệu có uy tín hàng đầu trong ngành phân bón, góp phần phát triển thị trường phân bón trong nước cũng như quốc tế.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Takeo Ishii | Tổng Giám đốc |
Đào Đức Hải | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hiroo Takemoto |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |