CÔNG TY TNHH AEON VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0311241512 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 30 Đường Bờ Bao Tân Thắng - Phường Sơn Kỳ - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-62887711 |
Fax: | 028-62692012 |
E-mail: | contact@aeon.com.vn |
Website: | http://www.aeon.com.vn |
Năm thành lập: | 07/10/2011 |
Giới thiệu
Trực thuộc Tập đoàn bán lẻ hàng đầu Nhật Bản với lịch sử trải dài hơn 260 năm, tại thị trường Việt Nam, Công ty TNHH AEON Việt Nam (thành lập năm 2011) hiện đang đầu tư và kinh doanh nhiều lĩnh vực bán lẻ đa dạng như: phát triển và vận hành Trung tâm Mua sắm, Trung tâm Bách hóa tổng hợp và Siêu thị, các chuỗi Cửa hàng Chuyên doanh, Thương mại điện tử. Khởi đầu bằng trung tâm mua sắm AEON Tân Phú Celadon vào đầu năm 2014, đến đầu năm 2021 AEON Việt Nam đang vận hành và kinh doanh 03 Trung tâm mua sắm, 03 Trung tâm Bách hóa Tổng hợp & Siêu Thị, 29 cửa hàng chuyên doanh, 02 Siêu thị vừa và nhỏ AEON MaxValu, trang thương mại điện tử AEON Eshop.
Cung cấp mô hình Trung tâm Mua sắm “Một điểm đến” – đáp ứng đầy đủ tất cả dịch vụ và nhu cầu của khách hàng, từ mua sắm, ăn uống đến vui chơi, giải trí và giáo dục, tài chính ngân hàng. Các trung tâm mua sắm AEON là địa điểm lý tưởng nơi khách hàng có thể tận hưởng thời gian mua sắm với một loạt các sản phẩm chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ trên cả tuyệt vời.
AEON Việt Nam đặt kế hoạch sẽ mở thêm nhiều trung tâm mua sắm trong 10 năm tới để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng tại Việt Nam, đặc biệt trong mảng kinh doanh bán lẻ.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Yasuo Nishitohge | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Yasuo Nishitohge |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |