CÔNG TY TNHH ÂU LẠC
Mã số thuế: | 5700239963 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tuần Châu - Phường Tuần Châu - TP. Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 033-3842134 |
Fax: | 033-3842119 |
E-mail: | vanphong@tuanchauresort.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1997 |
Giới thiệu
Thành lập ngày 02/8/1997, Công ty TNHH Âu Lạc Quảng Ninh ra đời với dự án đầu tiên là dự án đầu tư lấp biển, nối đảo với đất liền. Công ty TNHH Âu Lạc Quảng Ninh tự hào là một trong những công ty hàng đầu đặt nền móng cho sự phát triển các dịch vụ vui chơi giải trí cao cấp quốc tế đầu tiên tại Việt Nam. Với chiến lược phát triển là phát huy thế mạnh thương hiệu của tập đoàn Tuần Châu, công ty Âu Lạc Quảng Ninh đã phát huy nội lực của công ty, tăng cường đầu tư xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật, mở rộng và chuyên môn hóa lĩnh vực kinh doanh, tạo ra những chuyển biến vượt bậc. Hơn 15 năm qua, công ty TNHH Âu Lạc Quảng Ninh được đánh giá là một trong những công ty có chất lượng dịch vụ tốt, có những đóng góp to lớn vào sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội của Quảng Ninh và của đất nước.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đào Anh Tuấn | Giám đốc |
Dương Lệ Hường | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đào Anh Tuấn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |