CÔNG TY TNHH BACONCO
Mã số thuế: | 3500101065 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Phú Mỹ 1-Thị trấn Phú Mỹ-Huyện Tân Thành-Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Tel: | 064-3893400 |
Fax: | 064-3876030 |
E-mail: | contact@baconco.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1996 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Baconco được thành lập tại Việt Nam vào năm 1996, là một liên doanh có đối tác nước ngoài là SCPA, một chi nhánh của Tập đoàn Pháp Potasses d’Alsace, một công ty khai thác khoáng sản và kinh doanh phân bón có lịch sử hơn 100 năm, được biết đến trên khắp thế giới với nhãn hiệu nổi tiếng “Con Cò”.@ Nhà máy phân bón Baconco được xây dựng ngay bên cạnh một dự án khác của SCPA: BARIA SERECE, một cảng biển nước sâu nằm tại Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Việc nằm cạnh cảng Phú Mỹ cho phép BACONCO có một vị trí hậu cần cạnh tranh giúp cho việc nhập khẩu, lưu kho nguyên liệu cũng như việc giao nhận thành phẩm lên các phương tiện đường thủy cho khách hàng có được nhiều thuận lợi. Sau gần 20 năm tích cực quảng bá thương hiệu, đổi mới và phát triển, BACONCO đã trở thành một trong những nhãn hiệu nổi tiếng của thị trường phân bón. Công ty sản xuất và phân phối gần 200.000 tấn phân bón NPK chuyên dùng các loại, phù hợp với các điều kiện thổ nhưỡng và cây trồng, đóng góp cho sự phát triển của nền nông nghiệp năng động và cạnh tranh của Việt Nam. BACONCO đã phát triển một mạng lưới vững mạnh với trên 300 đại lý phân phối các sản phẩm BACONCO đến tay nông dân tại hơn 5.000 cửa hàng bán lẻ của đại lý cấp 2 trên toàn quốc. Ngoài ra, BACONCO cũng đang phát triển hoạt động xuất khẩu các sản phẩm đặc thù sang các thị trường Châu Á và Châu Phi.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Siquet, Pierre Louis Bernard | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Đình Toàn | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Siquet, Pierre Louis Bernard |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |