CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM SAMSUNG VINA
Mã số thuế: | 0302765541 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 45, Bitexco Financial Tower, Số 2 Hải Triều - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38237812 |
Fax: | 028-38237811 |
E-mail: | svihead@svi.com.vn |
Website: | http://www.svi.com.vn |
Năm thành lập: | 01/12/2002 |
Giới thiệu
Bảo hiểm Samsung Vina hay còn có tên viết tắt là SVI là sự liên kết, hợp tác giữa công ty bảo hiểm hàng hải và cháy nổ Samsung (SFM), công ty bảo hiểm phi nhân thọ hàng đầu trên thế giới và công ty tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam (VINARE). Tiền thân là công ty liên doanh SamSung Vina. Sau khi thay đổi cơ cấu lại vốn điều lệ ngày 17/1/2014 thì đơn vị đã đổi sang tên Công ty TNHH bảo hiểm Samsung Vina với 75% vốn của SFM và 25% vốn của VINARE.
Công ty có địa chỉ tại tầng 45, Bitexco Financial Tower, số 2 Hải Triều, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh và được cấp giấy phép hoạt động ngày 18/11/2002, chính thức đi vào hoạt động ngày 1/12/2002. Tận dụng được những kinh nghiệm, chiến lược kinh doanh trong lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ top đầu thế giới cùng sự am hiểu về tình hình thị trường bảo hiểm và khách hàng, SVI đã có những thành công nhất định trong việc kinh doanh của mình.
Samsung Vina là một trong 29 doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ được cơ quan có thẩm quyền Nhà nước cấp phép hoạt động. Với hơn 15 năm hoạt động trong lĩnh vực bảo hiểm tại thị trường Việt Nam, công ty TNHH bảo hiểm Samsung Vina đã và đang có cho mình một vị thế, chỗ đứng khá tốt trên thương trường và nhận được nhiều giải thưởng cao quý của giới chuyên môn.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lee Seung Hyun | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lee Seung Hyun |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |