CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
Mã số thuế: | 3600359484 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 118/4 KCN Amata - Phường Long Bình - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 061-3936950/3892322 |
Fax: | 061-3892208/3936951 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://www.bayer.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Bayer Việt Nam thuộc Tập đoàn Bayer (Đức) được thành lập năm 2003 trên cơ sở hợp nhất Bayer Agritech Saigon và Aventis CropScience Việt Nam.@ Với lịch sử thành lập và phát triển 22 năm tại Việt Nam, Công ty TNHH Bayer Việt Nam hiện đang hoạt động với hai nhà máy hiện đại ở tỉnh Đồng Nai và Bình Dương, cùng hai văn phòng tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh nhằm hỗ trợ các hoạt động kinh doanh chung của toàn công ty. Thương hiệu Bayer trong các lĩnh vực khoa học cây trồng (Bayer CropScience), chăm sóc sức khỏe cá nhân (Bayer HealthCare), khoa học vật liệu (Bayer MaterialScience) ngày càng được người tiêu dùng Việt Nam tin tưởng và đánh giá cao về chất lượng. Doanh số hàng năm của công ty không ngừng tăng trưởng. Bayer hướng đến mục tiêu phát triển nhanh chóng tại Việt Nam trong các lĩnh vực vực chuyên môn của tập đoàn với chiến lược “Nhanh hơn, Xa hơn và Bền vững hơn” để đạt được mức doanh thu 300 triệu euro vào năm 2015.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
David John Champion | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Hoàng Châu | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | David John Champion |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |