CÔNG TY TNHH B.BRAUN VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0100114064 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Thanh Oai - Xã Bích Hòa - Huyện Thanh Oai - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-33571616 |
Fax: | 024-33571414 |
E-mail: | info_bpvn@bbraun.com |
Website: | http:/www.bbraun.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1992 |
Giới thiệu
Được thành lập từ năm 1992, Công ty TNHH B.Braun đầu tiên được thành lập tại TP. Hồ Chí Minh, và sau đó tại 3 thành phố khác. Nhà máy dịch truyền đầu tiên được khởi công xây dựng vào năm 1996 và khánh thành đưa vào sử dụng vào năm 1997. Tính đến năm 2019, công ty có khoảng 1.400 nhân viên trên toàn quốc với doanh số hàng năm gần 100 triệu đô la bao gồm cả tiêu thụ trong nước và xuất khẩu. Với hơn 28 năm kinh nghiệm kinh doanh tại Việt Nam, B. Braun được biết đến không chỉ vì chất lượng sản phẩm mà còn là một công ty có điều kiện làm việc tốt cho người lao động. B. Braun Việt Nam có trụ sở chính tại Cụm công nghiệp Thanh Oai, thành phố Hà Nội với hai văn phòng khác tại 170 Đê La Thành, Hà Nội và số 10 đường Tân Trào, thành phố Hồ Chí Minh.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Torben Minko | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
![](https://cms.vietnamreport.net//source/MultiUploader/DefaultImg.jpg)
Họ và tên | Torben Minko |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |