CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ HP VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0300539709 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 29 Lê Duẩn - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38234151 |
Fax: | 028-38234158 |
E-mail: | van.tran2@hp.com |
Website: | https://www.hp.com/vn-en/home.html |
Năm thành lập: | 01/01/1995 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Công nghệ HP Việt Nam thành lập năm 2008 là công ty điện tử tiêu dùng đa quốc gia có trụ sở tại Palo Alto, California, Hoa Kỳ. HP được biết đến là một trong những thương hiệu hàng đầu về máy tính cá nhân với các sản phẩm cung cấp hiệu suất mạnh mẽ và tính năng di động, cho phép người dùng sáng tạo không giới hạn. Tầm nhìn HP hướng đến là tạo ra công nghệ giúp cải thiện cuộc sống của mọi người, bất kể là cá nhân, tổ chức và cộng đồng nào trên toàn cầu. Đây chính là động lực thúc đẩy và nguồn cảm hứng của HP để tạo nên giá trị, đổi mới và tự đổi mới, mang đến những trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng. Ngoài các sản phẩm máy tính cá nhân HP còn cung cấp các sản phẩm khác, bao gồm: máy in, in kỹ thuật số, máy in 3D, máy quyét, máy photocopy, màn hình máy tính.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thị Minh Thuận | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Thị Minh Thuận |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |