CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG UNICONS
Mã số thuế: | 0304472276 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 5-6, Số 236/6 Điện Biên Phủ - Phường 17 - Quận Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Tel: | 028-35143366 |
Fax: | 028-35143388 |
E-mail: | contact@unicons.vn |
Website: | http://www.unicons.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Unicons – Thành viên Coteccons Group – Tập đoàn Xây dựng hàng đầu Việt Nam
Unicons được thành lập vào năm 2006 và là công ty thành viên trực thuộc Coteccons Group-Tập đoàn xây dựng hàng đầu Việt Nam. Trải qua gần 15 năm hình thành và phát triển, Unicons đã có những bước tiến vững chắc trên thị trường với tốc độ tăng trưởng doanh thu ấn tượng.
Hiện nay, Unicons và Coteccons đang là những nhà thầu hàng đầu tại Việt Nam tiên phong với mô hình Thiết kế và Thi công (Design and Build) mang lại cho khách hàng công trình chất lượng, hiện đại và đạt giá trị thương mại tối đa.
Unicons có kinh nghiệm thi công đa dạng qua hàng loạt các công trình quy mô lớn từ mảng nhà xưởng công nghiệp cao cấp với các Chủ Đầu tư uy tín vốn FDI như: Coca-Cola, PepsiCo, Tetra Pak, Accredo Asia, GE,… và mảng dự án cao tầng thương mại như Landmark 81, Vinhomes Central Park, D’Capitale, The Gold View, Masteri Thảo Điền, Sala Đại Quang Minh…;
Với đội ngũ kỹ sư tài năng, lực lượng thi công hùng hậu và công nghệ tiên tiến, Unicons cam kết đáp ứng yêu cầu cao nhất về an toàn, tiến độ, chất lượng và giá trị dự án, mang lại cho các Chủ đầu tư một công trình hoàn hảo và xứng tầm thương hiệu.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Văn Lâm | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Văn Lâm |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |