CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN XUÂN THÀNH
Mã số thuế: | 2700277508 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 65 đường Vân Giang-Phường Vân Giang- TP. Ninh Bình-Tỉnh Ninh Bình |
Tel: | 030-3883886 |
Fax: | 030-3883887 |
E-mail: | xdxuanthanh@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Xuân Thành được thành lập năm 2003. Tiền thân của công ty là là tổ hợp xây dựng Bình Minh được thành lập năm 1986.@ Sau hơn 12 năm hoạt động theo mô hình mới, Công ty TNHH Đầu Tư Xây Dựng và Phát Triển Xuân Thành đã nỗ lực để khẳng định thương hiệu. Từ một doanh nghiệp nhỏ, máy móc kỹ thuật thô sơ, đến nay, Xuân Thành đã phát triển với gần 7.000 lao động, máy móc thiết bị cũng được đầu tư mua của các nước tiên tiến trên thế giới đáp ứng yêu cầu về xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi. Nhờ những định hướng chiến lược đúng đắn của ban lãnh đạo, Xuân Thành hiện đã trở thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu của tỉnh Ninh Bình. Rất nhiều công trình ở các địa phương trên khắp cả nước đã in đấu chân người thợ Xuân Thành như Quảng Nam, Phú Yên, Hà Tĩnh, Thanh Hoá, Sơn La, Hà Nam… Doanh thu và lợi nhuận của công ty trong những năm gần đây cũng có sự tăng trưởng vượt bậc so với những ngày đầu mới thành lập.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Xuân Thành | Giám đốc |
Đinh Thị Xoan | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Xuân Thành |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |