CÔNG TY TNHH DECATHLON VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0305728805 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lầu 3, Số 4 Nguyễn Đình Chiểu - Phường Đa Kao - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38405336 |
Fax: | 08-22200209 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://www.oxylane.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1994 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Decathlon Việt Nam là công ty con của Tập đoàn Oxylane (Indonesia) bắt đầu các hoạt động sản xuất tại Việt Nam với ngành giày dép từ năm 1994. Sau đó, công ty lần lượt phát triển các ngành heavy-stitching, dệt may, nhựa, cơ khí. Hiện nay, công ty có 7 thương hiệu sản xuất và đội ngũ các dịch vụ (phòng thí nghiệm, hậu cần, luật, công nghệ thông tin, tài chính, quản lý nhân lực) làm việc cùng nhau tại văn phòng đặt tại Việt Nam. Với việc lựa chọn những vật liệu và chuyên môn tốt nhất để tạo các sản phẩm chất lượng cao, thực tế hơn, thoải mái và dễ dàng hơn trong sử dụng, sản phẩm của công ty được khách hàng đánh giá cao về thiết kế, sự cải tiến và chất lượng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Eugenie Marie Monique Lampaert | Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lampaert Eugenie |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 33
m(ROA) = 634
m(ROE) = 1431