CÔNG TY TNHH DENSO VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0101210878 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô E1 KCN Thăng Long - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38811608 |
Fax: | 024-38812238 |
E-mail: | |
Website: | http://www.denso.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Giới thiệu
Công ty TNHH DENSO Việt Nam (DMVN) được thành lập năm 2001 và chính thức đi vào sản xuất năm 2003. Là một doanh nghiệp chế xuất, DENSO Việt Nam cung cấp các linh kiện ô tô tới các khách hàng trên toàn thế giới. Toàn thể nhân viên luôn thực hiện cải tiến không ngừng để hướng tới mục tiêu "Chi phí cạnh tranh số 1 thế giới" và "DENSO, Chất lượng và An toàn là số 1". Bên cạnh đó, Công ty còn thiết lập Trung tâm thiết kế cung cấp dịch vụ gia công phát triển ứng dụng. DENSO Việt Nam thực hiện các thiết kế ứng dụng, phân tích số liệu về độ mạnh và dòng chảy, nỗ lực để nội địa hóa hoạt động thiết kế bằng việc phát triển công nghệ. Nhờ đó, DENSO Việt Nam đã tạo ra những sản phẩm an toàn và thân thiện với môi trường.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Isao Mizuno | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Mitsuo Ota |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |