CÔNG TY TNHH GIẢI TRÍ - TRUYỀN THÔNG Q.NET
Mã số thuế: | 0101513294 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 34 Tt4, Kđt Mỹ Đình - Mễ Trì-Xã Mỹ Đình- Huyện Từ Liêm-TP. Hà Nội |
Tel: | 04-37851537 |
Fax: | 04-37851553 |
E-mail: | info@qnet.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
Thành lập năm 2004, Q.net hôm nay tự hào là nhà phân phối chính thức và lớn nhất tại Việt Nam liên quan đến quyền phát sóng các kênh truyền hình quốc tế phục vụ dịch vụ truyền hình trả tiền. Q.net hiện cung cấp hơn 30 kênh hấp dẫn về giải trí, khoa học, giáo dục, thiếu nhi, tài liệu, thể thao, và tin tức. Các kênh tiêu biểu bao gồm: HBO, Cinemax, BBC Knowledge, Discovery, Disney Channel, Cartoon Network, FTV,WarnerTV, AXN, Screen Red, Gem, CinemaWorld, Fox Sports, Star Sports, BBC World News, Bloomberg... · Tín hiệu các kênh cấp tới khách thuê bao dưới hai định dạng: HD và/hoặc SD. · Các kênh phim truyện, khoa học, giáo dục, thiếu nhi...được Việt hóa theo luật định. Đối tác nhận quyền phát sóng các kênh nước ngoài, do Q.net phân phối, bao gồm tất cả các đơn vị cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền trực tiếp tới các thuê bao là hộ nhà dân và/hoặc khách sạn: * Truyền hình cáp: - Công ty TNHH MTV Tổng Cty TH Cáp Việt Nam (VTVcab) - Công ty TNHH Truyền hình Cáp Saigontourist (SCTV) - Công ty CP Dịch vụ Truyền thanh Truyền hình Hà Nội (HCaTV) - Công ty TNHH MTV Dịch vụ Kĩ thuật Truyền thông HTV-TMS - Công ty TNHH MTV Truyền hình Cáp Quy Nhơn (QCTV) * Truyền hình số vệ tinh, số mặt đất: ( DTH & DTT ) - Công ty Truyền hình số vệ tinh Việt Nam (VSTV - K+) - Công ty Cổ phần Nghe nhìn Toàn cầu (AVG) - Tổng Công ty Truyền thông Đa phương tiện VTC * Truyền hình qua giao thức IP (IPTV): - Công ty Phần mềm và Truyền thông VASC (MyTV) - FPT Telecom (OneTV) - Viettel Telecom (Next TV) * Mạng di động Mobile TV: - Vinaphone - Mobiphone - Viettel
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Hạnh Quyên | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vũ Hạnh Quyên |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |