CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG DÂY SUMI - HANEL

Mã số thuế: 0100113945
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: KCN Sài Đồng B - Phường Thạch Bàn - Quận Long Biên - Hà Nội
Tel: 04-38750511
Fax: 04-38750517
E-mail: contact@hanel.com.vn
Website: đang cập nhật..
Năm thành lập: 01/01/1996

Giới thiệu


Công ty TNHH hệ thống dây Sumi-Hanel là Công ty liên doanh giữa Công ty TNHH MTV Hanel và Tập đoàn Sumitomo (Nhật Bản) chuyên sản xuất hệ thống dây dẫn điện dùng cho các ngành công nghiệp ô tô, xe máy và điện tử. Công ty được thành lập và hoạt động tại Việt Nam từ năm 1996. Hiện tại, công ty đang hoạt với quy mô 5.000 lao động tại Khu công nghiệp Sài Đồng B, Hà Nội. Sản phẩm của công ty được đánh giá cao về chất lượng và an toàn kỹ thuật. Với lợi thế thương hiệu từ Công ty TNHH MTV Hanel, Công ty TNHH hệ thống dây Sumi-Hanel đã nhận được sự tin cậy từ nhiều đối tác trong ngành công nghiệp điện tử và ô tô cả trong và ngoài nước.



Tin tức doanh nghiệp

Hong Ngoc Ha Travel - Hành trình tiếp nối thành công

Công ty TNHH MTV Thương Mại & Tiếp Vận Bảo Tín (PPL):10 năm khẳng định vị thế, ghi danh vào Top 100 Doanh nghiệp triển vọng

AN CƯỜNG - Giải pháp Gỗ nội thất kiến tạo giá trị bền vững

HAWEE M&E - Tổng thầu Cơ điện tích hợp công nghệ hàng đầu Việt Nam

CC1 khẳng định vị thế tiên phong trong lĩnh vực Xây dựng

Dai-ichi Life Việt Nam ra mắt sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp An Lộc Tích Lũy Thịnh Vượng

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Takahiro Irutsu Tổng Giám đốc
Đỗ xuân Dũng Kế toán trưởng

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Takahiro Irutsu
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 271 m(ROA) = 201 m(ROE) = 738

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, kinh doanh ô tô, xe máy, xe có động cơ và phụ kiện

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png