CÔNG TY TNHH HOÀN MỸ
Mã số thuế: | 2500213948 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Thôn Hán Lữ - Phường Khai Quang - TP. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc |
Tel: | 0211-3843253 |
Fax: | 0211-3843254 |
E-mail: | perfettotiles@gmail.com |
Website: | http://perfetto-tiles.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Giới thiệu
Được thành lập từ năm 2002, ngày nay Hoàn Mỹ đã được ghi nhận là nhà máy sản xuất gạch ốp lát cao cấp hàng đầu Việt Nam và khu vực. Hoàn Mỹ hiện có 6 dây chuyền nằm trong 2 nhà máy được nhập khẩu từ Italia và Tây Ban Nha công suất đạt 16 triệu m2 sản phẩm / năm.
Nhiều năm qua chúng tôi luôn tận tâm theo đuổi mục tiêu chất lượng sản phẩm, dịch vụ và sự tin cậy. Điều này đã được thể hiện qua các chứng chỉ chất lượng mà Hoàn Mỹ đã đạt được như: Chứng chỉ ISO 9001:2015, Chứng chỉ BS EN 14411:2012, Quy chuẩn QCVN 16:2014/BXD, Chứng chỉ ISO 13006:2012 và nhiều chứng chỉ quốc tế khác như: Korea KS L 1001, TIS 2508 - 2555 (2012), Chứng chỉ SIRIM MS...
Với tinh thần “Nội lực là vô tận” lấy con người làm gốc, đội ngũ Cán Bộ Công Nhân Viên chuyên nghiệp, năng động, sáng tạo. Mỗi thành viên của Hoàn Mỹ luôn nỗ lực không ngừng nghỉ, vươn lên xây dựng công ty ngày càng lớn mạnh, từng bước tạo được niềm tin và khẳng định được thương hiệu, vị thế của mình trên thị trường gạch ốp lát trong và ngoài nước.
Đến nay Hoàn Mỹ đã tạo cho mình thế đứng vững chắc trong ngành vật liệu xây dựng. Để có được những sản phẩm mang tính tiên phong, đưa khoa học và công nghệ cũng như sự sáng tạo của con người hòa nhập vào với cuộc sống hiện đại.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Ngọc Anh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Anh Tuấn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |