CÔNG TY TNHH HOYA LENS VIỆT NAM
Mã số thuế: | 3700778993 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 20, Đường Số 4, Vsip 2 - Phường Hoà Phú - TP. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0650-3635315 |
Fax: | 0650-3635325 |
E-mail: | |
Website: | http://www.hoya.co.jp |
Năm thành lập: | 14/02/2007 |
Giới thiệu
Tập đoàn Hoya Lens bắt đầu hoạt động tại Nhật Bản và mở rộng sang nhiều nước khác trên thế giới. Với những nỗ lực không ngừng nghỉ, kể từ ngày thành lập, dựa vào công nghệ cao học tối tân, Hoya Lens đã trở thành nhà cung cấp hàng đầu cho các sản phẩm tiên tiến dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như điện tử, hình ảnh, y tế… Là công ty con nước ngoài của Hoya Lens, Hoya Lens Việt Nam bắt đầu hoạt động năm 2007 với cơ sở sản xuất đặt tại Bình Dương. Với công nghệ mới chưa từng có ở Việt Nam, công ty chuyên sản xuất sản phẩm quang học. Công ty đã đạt chứng chỉ ISO 14001: 2004, OHSAS 18001: 2007 và ISO 9001: 2008 cho hệ thống quản lí chất lượng, môi trường chuyên nghiệp. Những nỗ lực cống hiến cho cộng đồng, môi trường của công ty cũng được ghi nhận nhiều.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Masahiko Jisai | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Masahiko Jisai |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |