CÔNG TY TNHH HƯNG NGHIỆP FORMOSA
Mã số thuế: | 3600517557 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Nhơn Trạch 3-Xã Hiệp Phước- Huyện Nhơn Trạch-Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 061-3560309 |
Fax: | 061-3560306/3560311 |
E-mail: | |
Website: | http://www.forumosa.com |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Hưng nghiệp Formosa là doanh nghiệp 100% vốn đầu tư của Đài Loan được thành lập năm 2001 tại khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Đồng Nai. Formosa là tập đoàn sản xuất đa ngành với các nhà máy dệt, nhà máy sợi nhân tạo, nhà máy sản xuất nhựa đã đi vào sản xuất ổn định. Nhà máy nhiệt điện công suất 150MV đã hoạt động ổn định, cung cấp điện sản xuất cho các nhà máy trong khu công nghiệp và bán một phần lên lưới điện quốc gia. Nhà máy sản xuất sợi nhân tạo của công ty có công suất 39 ngàn tấn/năm, dây chuyền sản xuất nhựa thứ hai của công ty có công suất 32 ngàn tấn màn nhựa và màn tinh luyện 6 ngàn tấn/năm. Với tổng vốn đầu tư lên tới 1,11 tỉ đô la Mỹ, Công ty TNHH Hưng nghiệp Formosa hiện là một trong những doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hung Chih Hshing | Tổng Giám đốc |
Chien Tsung Yi | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Huang Rong Jang |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |