CÔNG TY TNHH KHÁCH SẠN GRAND IMPERIAL SAIGON (KHÁCH SẠN PARK HYATT SÀI GÒN)
Mã số thuế: | 0300659964 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 101 Hai Bà Trưng - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38241234 |
Fax: | |
E-mail: | |
Website: | https://www.hyatt.com/en-US/hotel/vietnam/park-hyatt-saigon/saiph/home/vietnamese |
Năm thành lập: | 31/07/2010 |
Giới thiệu
Khách sạn Park Hyatt Saigon là khách sạn tiêu chuẩn 5 sao toạ lạc tại vị trí trung tâm thành phố ngay Công trường Lam Sơn Quận 1. Công trình được bao quanh bởi hệ thống các điểm thu hút khách du lịch như nhà hàng, công viên, khu thương mại…Khách sạn Park Hyatt Sài Gòn được thiết kế mang phong cách kiến trúc Đông Dương thuộc địa xen lẫn văn hóa, mỹ quan và khí hậu nhiệt đới ở Việt Nam. Khách sạn Park Hyatt Saigon được đầu tư bởi Công ty Khách sạn Grand Imperial Sài Gòn và chọn Tập đoàn Hyatt làm nhà quản lý – đây là đơn vị quản lý khách sạn có quy mô và danh tiếng trên toàn thế giới.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Frédéric Boulin | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Frédéric Boulin |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 135
m(ROA) = 263
m(ROE) = 489