CÔNG TY TNHH LẠC HỒNG
Mã số thuế: | 0900214283 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Xã Nhân Hòa-Huyện Mỹ Hào-Tỉnh Hưng Yên |
Tel: | 0221-3952149 |
Fax: | 0221-3952148 |
E-mail: | lachongvn@vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Lạc Hồng chính thức đi vào hoạt động ngày 25/02/2003. Với hơn 11 năm hình thành, Công ty TNHH Lạc hồng là doanh nghiệp hàng đầu chuyên nghiên cứu và phát triển dinh dưỡng vật nuôi. Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, cùng hệ thống dâu truyền thiết bị sản xuất thức ăn chăn nuôi tiên tiến nhất hiện nay, Lạc Hồng luôn đi đầu trong quá trình cải tiến sản phẩm nâng cao chất lượng sản phẩm giúp tăng năng suất vật nuôi. Bằng việc sử dụng phần mềm tổ hợp dinh dưỡng tiên tiến nhất của hoa kỳ và hệ thống quản lý tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, công ty đã cung cấp trên thị trường nhiều sản phẩm thức ăn chất lượng cao cho gia súc, gia cầm, thủy cầm… mang nhãn hiệu SEVEN GOOD FEED. Với tiêu chí "Tăng năng suất - giảm chi phí" và tạo ra sản phẩm sạch, Lạc Hồng đã và đang trở thành người bạn đồng hành của nhà chăn nuôi giỏi trên nhiều vùng miền của đất nước.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Dương Hải | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hoàng Dương Hải |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |