CÔNG TY TNHH LAVIE
Mã số thuế: | 1100101187 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Quốc Lộ 1 Tường Khánh - Phường Khánh Hậu - TP. Tân An - Tỉnh Long An |
Tel: | 0272-3511801 |
Fax: | 0272-3511740 / 3829740 |
E-mail: | VNInfo@laviewater.com |
Website: | http://www.laviewater.com |
Năm thành lập: | 01/01/1992 |
Giới thiệu
Với 100 nhà máy đặt tại 35 quốc gia, Nestlé Water sở hữu 52 nhãn hiệu đáp ứng nhu cầu khách hàng khác nhau tại mỗi quốc gia. Nestle Water thường xuyên triển khai các hoạt động nghiên cứu nhằm giúp người tiêu dùng hiểu rõ hơn vai trò quan trọng của nước uống đối với sức khỏe. Ngoài ra, công ty luôn đặt vấn đề bảo vệ môi trường là ưu tiên hàng đầu trong các hoạt động doanh nghiệp. Từ năm 2010 đến nay, Nestle Water không ngừng cải tiến bao bì, giảm thiểu trọng lượng chai nhựa xuống mức thấp nhất (giảm 9%/ lít so với trước đây). Đồng thời, thu gom và tái sự dụng nguyên liệu, hạn chế tối đa việc tác động đến môi trường trong quá trình vận chuyển là những tiêu chí công ty đang hướng tới.
Công ty TNHH La Vie chính thức trở thành thành viên của tập đoàn Nestlé Water từ năm 1992. Trong suốt 25 năm qua, công ty nước khoáng thiên nhiên La Vie không ngừng nỗ lực phát triển cung ứng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho khác hàng. Theo BC Neilsen 2016, nước khoáng thiên nhiên La Vie dẫn đầu thị phần nước uống đóng chai tại Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Matthias Riehle | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Matthias Riehle |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |