CÔNG TY TNHH LIXIL INAX VIỆT NAM

Mã số thuế: 0100113381
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: Dương Xá, Gia Lâm - Xã Dương Xá - Huyện Gia Lâm - TP. Hà Nội
Tel: 04-38766152
Fax: 04-38765957
E-mail: đang cập nhật..
Website: http://www.inax.com.vn
Năm thành lập: 01/01/1996

Giới thiệu


Công ty TNHH Lixil Inax Việt Nam là công ty con của Tập đoàn LIXIL (Nhật Bản), hoạt động tại Việt Nam từ năm 1996. Sau nhiều năm đi vào hoạt động, đến nay LIXILVIET NAM đã trở thành một thương hiệu mạnh và phát triển vượt bậc. Đến nay, LIXILVIET NAM đã và đang đầu tư 100% vốn và công nghệ tổng trị giá gần 170 triệu USD với nhiều nhà máy tại Hà Nội, Hưng Yên, Quảng Nam, Vũng Tàu... Với Quy trình sản xuất, chất lượng sản phẩm của các nhà máy được tuân thủ nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn quốc tế về quản lý chất lượng ISO-9001 và tiêu chuẩn quốc tế về quản lý môi trường ISO-14001, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm của Nhật Bản JIS. Mục tiêu của công ty là tạo ra một ngôi nhà và một không gian sống toàn diện với thương hiệu INAX, từ vật liệu xây dựng, gạch ốp trang trí đến các thiết bị cho phòng vệ sinh, nhà bếp, phòng tắm, bình nước nóng, cabinnet,tủ bếp....



Tin tức doanh nghiệp

Chấm dứt hoạt động của Khu nhà đổi ca 284 Nguyễn An Ninh – TP Vũng Tàu

Viettel Construction về đích chiến lược 2025 trước 2 năm

Thắng lớn với hàng loạt giải thưởng, Tập đoàn Đông Dương khẳng định vị thế dẫn đầu

Ngập tràn ưu đãi - mừng sinh nhật vàng 15 năm Hai Tran Media & Airs Group

Toàn cảnh thi công trên công trường dự án căn hộ cao cấp Eaton Park

Vicem Hà Tiên khẳng định vai trò trụ cột trong ngành vật liệu xây dựng

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Shinji Ito Tổng Giám đốc
Vũ Ánh Linh Kế toán trưởng

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Masataka Mizutani
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

38.100.000

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 522 m(ROA) = 157 m(ROE) = 483

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png


;