CÔNG TY TNHH LỐP KUMHO VIỆT NAM
Mã số thuế: | 3700747000 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô D-3-CN, KCN Mỹ Phước 3- Huyện Bến Cát-Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0650-3599000 |
Fax: | 0650-3576945 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://www.kumhotire.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Lốp Kumho Việt Nam là thành viên của Công ty KUMHO TIRES hiện đang đứng vị trí thứ 9 thế giới, thuộc tập đoàn Kumho Asiana của Hàn Quốc giữ vị trí thứ 7 ở Hàn Quốc. Công ty chính thức đi vào sản xuất tại Việt Nam từ năm 2008. Năng suất hiện tại của nhà máy Kumho đạt 3,1 triệu chiếc mỗi năm. Với hơn hơn 50 năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp sản xuất lốp xe từ công ty mẹ, Kumho Việt Nam đang dần khẳng định vị thế của mình trong ngành sản xuất lốp xe ô tô tại Việt Nam. Với đội ngũ nhân viên có trình độ chuyên môn cao, được đào tạo bài bản nhất, chuyên nghiệp nhất để sản xuất vỏ/lốp xe hơi. Kumho Việt Nam luôn cải tiến kỹ thuật để cho ra đời các sản phẩm vỏ/lốp xe cao cấp phù hợp với khí hậu nhiệt đới khắc nghiệt ở Việt Nam và phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế. Ngoài ra, trong năm 2012 công ty đã xây dựng hệ thống bảo hành chuyên nghiệp để đảm bảo các lợi ích cho người tiêu dùng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Kim Hyun Ho | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Kim Hyun Ho |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |