CÔNG TY TNHH MAY HƯNG NHÂN
Mã số thuế: | 1000230421 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Nguyễn Đức Cảnh - Phường Trần Hưng Đạo - TP. Thái Bình - Tỉnh Thái Bình |
Tel: | 036-61250588 |
Fax: | 036-3843401 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/0001 |
Giới thiệu
Công ty TNHH May Hưng Nhân trước đây là Công ty liên doanh May Xuất khẩu Tổng hợp Hưng Nhân, là đơn vị hạch toán kinh doanh độc lập, được thành lập trên cơ sở liên doanh giữa Công ty May Đức Giang thuộc Tổng công ty Dệt May Việt Nam với Xí nghiệp Giấy Thái Bình thuộc Sở Công nghiệp, vốn điều lệ ban đầu là 300 triệu đồng, Công ty chính thức đi vào hoạt động từ tháng 6 năm 1999. Đến tháng 8 năm 2006, Công ty liên doanh May Xuất khẩu Tổng hợp Hưng Nhân đổi tên thành Công ty TNHH May Hưng Nhân và bổ sung thêm một số ngành nghề kinh doanh, tăng vốn điều lệ lên hơn 5 tỷ đồng. Công ty TNHH may Hưng Nhân do Công ty CP may Đức Giang làm chủ sở hữu, là Công ty TNHH Nhà nước hai thành viên. Cơ sở sản xuất của Công ty đang dần được củng cố và phát triển. Ban đầu mới thành lập với số vốn 17,5 tỷ đồng, Công ty chỉ có 2 chuyền may, năng lực sản xuất 750.000 sản phẩm áo Jắc két quy đổi, tổng số lao động 950 người. Hiện nay tổng số vốn kinh doanh của Công ty trên 52 tỷ đồng, Công ty đã có 16 chuyền may với 2 xưởng sản xuất, năng lực sản xuất 1.500.000 sản phẩm áo Jắc két quy đổi, tổng số lao động 2.005 người, thị trường xuất khẩu gồm các nước như Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan....
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Ngọc Khanh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Ngọc Khanh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |