CÔNG TY TNHH MEAD JOHNSON NUTRITION (VIỆT NAM)
Mã số thuế: | 0305795720 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | P401 Lầu 4 Tn Metropolitan, Số 235 Đồng Khởi - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 1900 6602 |
Fax: | |
E-mail: | lien-he@enfa.com.vn |
Website: | https://www.enfa.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2014 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Mead Johnson Nutrition Việt Nam được thành lập vào năm 2014 là công ty con của công ty Mead Johnson Nutrition Hoa Kỳ, là một trong những công ty hàng đầu thế giới về lĩnh vực dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh, trẻ em và bà bầu. Ngoài sữa cho bà bầu, sữa bột cho bé, Mead Johnson Nutrition còn sản xuất các sản phẩm sữa bột pha sẵn cho bé, bột ngũ cốc, thuốc tan đờm, thuốc chống trầm cảm… Qua hơn 110 năm hình thành và phát triển, công ty đã đạt được nhiều giải thưởng cao quý như “Top 100 công ty sáng tạo nhất thế giới”, “Thành tựu trọn đời”, “Doanh nghiệp tin cậy vì người tiêu dùng”… Mead Johnson Nutrition hiện nay có hơn 70 dòng sản phẩm được phân phối rộng rãi ở hơn 50 quốc gia trên toàn cầu. Những sản phẩm của Mead Johnson Nutrition có mặt ở khắp 64 tỉnh thành Việt Nam, được nhiều bà mẹ, phụ nữ mang thai, các chuyên gia dinh dưỡng tin dùng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Enda Ryan | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Enda Ryan |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |