CÔNG TY TNHH MTV CAO SU EA HLEO
Mã số thuế: | 6000176999 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 499 Giai Pong - Thị trấn Ea Drăng - Huyện Ea H'leo - Tỉnh Đăk Lăk |
Tel: | 0500-3777286 |
Fax: | 0500-3877229 |
E-mail: | congtycaosueahleo@yahoo.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1984 |
Giới thiệu
Công ty TNHH MTV Cao su Ea H'Leo được thành lập ngày 08/2/1984 theo quyết định của Tổng cục Cao su Việt Nam (nay là Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt Nam). Đến nay, Công ty có 4.844 ha cây cao su trong đó có 3.181 ha đã đưa vào khai thác. Trải qua bao thăng trầm với thời gian, cây cao su ngày càng bén rễ vững chắc trên vùng đất ba zan đầy nắng gió, trở thành một trong những vùng trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội, tạo công ăn việc làm và nâng cao đời sống cho người lao động tại địa phương. Năm 2012, mặc dù còn gặp nhiều khó khăn, song với sự nỗ lực cố gắng của tập thể cán bộ công nhân viên Công ty cao su Ea H’leo đã đạt được những kết quả đáng kể. Tính đến ngày 31/12/2012 tổng diện tích cao su của công ty đạt 4.865 ha, cao su kinh doanh đạt 3.337 ha, sản lượng mủ khai thác trong năm trên 5.370 tấn. Công ty hoàn thành kế hoạch kinh doanh với tổng doanh thu đạt 322 tỷ đồng; lợi nhuận trước thuế đạt hơn 77 tỷ đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Văn Thuận | Giám đốc |
Nguyễn Toàn Nhân | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Văn Thuận |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |